MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG 2 TRỤC NGANG
Ứng dụng này giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu chế biến từ các nhà máy sản xuất lúa gạo và ngũ cốc, đảm bảo hiệu suất cao và chất lượng đầu ra ổn định:
- Chế biến gạo: Thực hiện các công đoạn xát thô, loại bỏ lớp vỏ cám và phôi mầm của gạo lứt. Xát trắng và chế biến thành gạo đạt tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu.
- Chế biến ngũ cốc: Loại bỏ vỏ và mài nhẵn bề mặt của các loại ngũ cốc như ngô, lúa mạch và các loại ngũ cốc khác.
- Mô tả
- Thông số kỹ thuật
Mô tả
THÔNG TIN MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG 1 TRỤC NGANG
Đặc điểm sản phẩm
Ứng dụng này giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu chế biến từ các nhà máy sản xuất lúa gạo và ngũ cốc, đảm bảo hiệu suất cao và chất lượng đầu ra ổn định.
- Chế biến gạo: Thực hiện các công đoạn xát thô, loại bỏ lớp vỏ cám và phôi mầm của gạo lứt. Xát trắng và chế biến thành gạo đạt tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu.
- Chế biến ngũ cốc: Loại bỏ vỏ và mài nhẵn bề mặt của các loại ngũ cốc như ngô, lúa mạch và các loại ngũ cốc khác.
Tính năng đặc trưng của máy xát trắng gạo dạng 1 trục ngang
DTC cung cấp dòng sản phẩm máy xát trắng lúa hoàn chỉnh, phù hợp với các cấp độ sản lượng khác nhau và ứng dụng rộng rãi trong mọi dây chuyền xay xát lúa gạo.
- Hệ thống cấp gió trực tiếp và đa điểm: Gió được thổi trực tiếp vào các phần trước và giữa của buồng xát gạo, bổ sung thêm tại nhiều điểm ở phần sau. Kết hợp với mạng lưới hút gió bên ngoài giúp giảm nhiệt độ gạo, tỷ lệ gạo gãy và tỷ lệ cám trong sản phẩm.
- Tăng cường lưu lượng khí: Lỗ trục chính được mở rộng, tăng lượng khí vào, giúp giảm nhiệt độ gạo hiệu quả hơn.
- Buồng cám độc lập: Hai buồng cám được thiết kế tách biệt hoàn toàn, có thể điều chỉnh lượng khí độc lập. Điều này giúp duy trì sự cân bằng động lâu dài về áp suất và lưu lượng khí trong buồng xát hai trục, cải thiện sự đồng đều trong quá trình xát trắng và xả cám giữa hai trục.
- Tùy chọn chống tắc nghẽn: Để ngăn chặn tắc nghẽn cám trong mùa đông, có thể bổ sung con lăn mài chống tắc và thiết bị gia nhiệt lỗ thông khí (tùy chọn).
Những cải tiến trên giúp máy xát trắng của DTC vận hành hiệu quả, đáp ứng nhu cầu sản xuất cao, giảm thiểu hao hụt, và đảm bảo chất lượng sản phẩm tối ưu.
Công nghệ tiên tiến của máy xát trắng gạo DTC
1. BUỒNG XÁT GẠO
Các thành phần: trục vít, trục mài nhám, trục chính, lưới lọc, giá đỡ lưới, ống dẫn liệu, ống xả liệu, con lăn điều chỉnh, và dao gạo.
2. THIẾT BỊ CẤP LIỆU
Bao gồm phễu chứa liệu (phễu đệm), đế trung tâm cấp liệu, và tấm điều chỉnh bằng tay.
3. THIẾT BỊ XẢ LIỆU
Bao gồm phễu xả, cổng xả, cửa xả có áp suất, và khối đối trọng áp suất.
4. HỆ THỐNG HÚT CÁM
Các thành phần: ống hút cám, buồng thu cám, các bộ phận và thiết bị bên ngoài (ống dẫn khí, quạt gió, khóa khí, cyclon, v.v.).
5. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Bao gồm động cơ (tuỳ chọn), dây đai hình chữ V, puly trục chính, puly động cơ, và khung động cơ.
6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ
- Hệ thống tự động bao gồm màn hình cảm ứng, bộ điều khiển, và các thành phần điện khác.
- Hệ thống không tự động bao gồm đồng hồ điện tử CNC hoặc màn hình cảm ứng tự chế và các thành phần điện khác.
7. THIẾT BỊ THỔI KHÍ
Tuỳ chọn gồm: bộ thổi khí, phích cắm, và thiết bị sưởi ấm (dành cho khu vực lạnh).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG 2 TRỤC NGANG
Model |
MNSW18F x 2 | MNSW21.5F x 2 | MNSW30D x 2 | |
Năng suất (tấn/giờ) |
2x(2.0-3.5) | 2x(3.0-6.0) | 2x(5.5-10) | |
Kích thước (DxRxC) mm |
2070x1050x2000 | 2070x1100x2000 | 2400x1170x2185 | |
Khối lượng (kg) |
1140 | 1240 | 1670 | |
Công suất điện (kW) | 2x(18.5-30) | 2x(30-45) | 2x(37-55) | |
Lưu lượng gió (m3/giờ) | 2000-3000 | 3000-4000 | 4000-5000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG 2 TRỤC NGANG
Model |
MNSW18F x 2 | MNSW21.5F x 2 | MNSW30D x 2 | |
Năng suất (tấn/giờ) |
2x(2.0-3.5) | 2x(3.0-6.0) | 2x(5.5-10) | |
Kích thước (DxRxC) mm |
2070x1050x2000 | 2070x1100x2000 | 2400x1170x2185 | |
Khối lượng (kg) |
1140 | 1240 | 1670 | |
Công suất điện (kW) | 2x(18.5-30) | 2x(30-45) | 2x(37-55) | |
Lưu lượng gió (m3/giờ) | 2000-3000 | 3000-4000 | 4000-5000 |
ẠNG 1 TRỤC NGANG
Model |
MNSW18F | MNSW21.5F | MNSW30D | |
Năng suất (tấn/giờ) |
2.0-3.5 | 3.0-6.0 | 5.5-10 | |
Kích thước (DxRxC) mm |
2000x690x1860 | 2050x700x1930 | 2380x770x2170 | |
Khối lượng (kg) |
580 | 660 | 980 | |
Công suất điện (kW) | 18.5-30 | 30-45 | 37-55 | |
Lưu lượng gió (m3/giờ) | 1500-2500 | 2000-2500 | 2500-3000 |