MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG ĐỨNG – TRỤC SẮT

MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG ĐỨNG – TRỤC SẮT

  • Sản lượng lớn, tỷ lệ loại bỏ mầm cao, ít gãy hạt.
  • Quá trình xát tinh kết hợp với việc phun nước mang lại hiệu quả đánh bóng hạt gạo.
Tư vấn - CSKH
  • Mô tả
  • Thông số kỹ thuật

Mô tả

THÔNG TIN MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG ĐỨNG – TRỤC SẮT

Đặc điểm sản phẩm

  • Sản lượng lớn, tỷ lệ loại bỏ mầm cao, ít gãy hạt.
  • Quá trình xát tinh kết hợp với việc phun nước mang lại hiệu quả đánh bóng hạt gạo.
Máy xát trắng dạng đứng - Trục sắt

Máy xát trắng dạng đứng – Trục sắt

Tính năng đặc trưng của máy xát trắng gạo dạng đứng – trục sắt

Điểm khác biệt của máy xát trắng DTC – Sử dụng trục sắt

  • Cấu trúc gọn nhẹ: Hệ thống nạp liệu từ dưới lên trên, không cần dùng gàu tải khi vận hành nhiều thiết bị nối tiếp nhau, giúp giảm tỷ lệ gãy hạt do gàu tải gây ra, đồng thời tiết kiệm diện tích lắp đặt.
  • Cơ cấu trục vít: Điều khiển dòng nguyên liệu vào, đảm bảo lực đẩy ổn định và kiểm soát lưu lượng không bị ảnh hưởng bởi sự dao động của lượng gió, giúp sản lượng đều đặn.
  • Hệ thống phun gió kết hợp: Thiết bị phun gió tích hợp và hệ thống hút gió bên ngoài tạo ra va chạm và lăn tròn trong buồng xát trắng, làm cho gạo được xát đều và đồng nhất.
  • Bộ phận thải trấu xoay: Phần dưới của buồng xát trắng có thiết bị thải trấu xoay, giúp trấu được thải ra ngoài kịp thời và suôn sẻ, giảm lượng trấu tồn đọng trong buồng xát và rút ngắn thời gian lưu trấu trong máy.

Công nghệ tiên tiến của máy xát trắng gạo DTC

1. MÀN HÌNH CẢM ỨNG LỚN

Sử dụng màn hình cảm ứng 10 inch, vận hành hoàn toàn tự động chỉ với một nút bấm. Hệ thống tự động kiểm soát quá trình nạp liệu và xả liệu, đồng thời giám sát thời gian thực các thông số như dòng điện của máy chính, lượng nạp liệu, áp suất đầu ra và độ chính xác. Ứng dụng điều khiển PID tích hợp, đảm bảo dòng điện ổn định, tiết kiệm năng lượng và duy trì sản lượng ổn định.

2. TỰ ĐỘNG LÀM SẠCH

Thiết bị làm sạch có thể thực hiện việc làm sạch định kỳ và định lượng. Tùy thuộc vào các loại nguyên liệu thô, áp suất gió và yêu cầu độ chính xác, hệ thống tự động điều chỉnh các thông số chu kỳ làm sạch trấu trong buồng thu trấu.

3. TÍCH HỢP CƠ ĐIỆN

Thiết bị và các linh kiện điện được tích hợp thành một khối. Khách hàng chỉ cần kết nối với nguồn điện bên ngoài để sử dụng. Máy được trang bị chức năng chống quay ngược động cơ.

Tích hợp cơ điện

Tích hợp cơ điện

4. GHI CHÉP SẢN XUẤT

Tự động tạo các biểu đồ quá trình và nhật ký sử dụng trong thời gian thực, bao gồm dòng điện làm việc, áp suất gió, độ chính xác và các thông số khác trong quá trình xay xát.

5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tích hợp hướng dẫn sử dụng thiết bị, hình ảnh và tên các phụ kiện thiết bị, cùng với chức năng phân tích và tra cứu lỗi.

Hướng dẫn sử dụng máy

Hướng dẫn sử dụng máy

6. GIÁM SÁT VÀ BẢO TRÌ QUA ĐÁM MÂY

Giám sát và bảo trì thông qua nền tảng đám mây, hỗ trợ giám sát từ xa bằng ứng dụng điện thoại di động và điều chỉnh các thông số từ xa qua máy tính.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG ĐỨNG – TRỤC SẮT

Model
MNTL21 MNTL26B MNTL28A MNTL30
Năng suất (tấn/giờ)

4-6 7-10 9-12 10-15
Công suất điện (kW)  Máy chính 3-45 45-55 55-75 75-90
Động cơ trục vít cấp liệu 1.5 1.5 1.5 3.0
Động cơ quạt thổi 2.2 2.2 2.2 3.0
Kích thước (DxRxC)  mm

1430x1390x1920 1560x1470x2150 1560x1470x2250 1880x1590x2330
Khối lượng (kg)

1310 1770 1850 2280

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY XÁT TRẮNG GẠO DẠNG ĐỨNG – TRỤC SẮT

Model
MNTL21 MNTL26B MNTL28A MNTL30
Năng suất (tấn/giờ)

4-6 7-10 9-12 10-15
Công suất điện (kW)  Máy chính 3-45 45-55 55-75 75-90
Động cơ trục vít cấp liệu 1.5 1.5 1.5 3.0
Động cơ quạt thổi 2.2 2.2 2.2 3.0
Kích thước (DxRxC)  mm

1430x1390x1920 1560x1470x2150 1560x1470x2250 1880x1590x2330
Khối lượng (kg)

1310 1770 1850 2280
Model
MNSL3000 MNSL6500A MNSL10000
Năng suất (tấn/giờ)

2-3.5 5-8 10-15
Công suất điện (kW)   37 37-55 75-90
Động cơ xoắn cấp liệu 1.5 1.5 3.0
Động cơ trục vít 2.2 2.2 2.2
Kích thước (DxRxC)  mm

1430x1390x1920 1560x1470x2250 2800x1830x2340
Khối lượng (kg)

1310 1610 3080



(+84) 832 66 67 68